1 |
keo kiệthà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng [..]
|
2 |
keo kiệtt. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt.
|
3 |
keo kiệtkeo kiet la ki bo, ket xin
|
4 |
keo kiệtkeo kiệt gì ma đối với bạn gái cũng wa keo kiệt.. con trai thì phải biêt ra lăg chứ
|
5 |
keo kiệtt. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt.
|
6 |
keo kiệtkadariya (tính từ)
|
7 |
keo kiệt Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt.
|
<< inh tai | keo sơn >> |